Thu mua phế liệu tại Tây Ninh giá cao, thu mua phế liệu Hải Đăng thu mua phế liệu các loại: thu mua phế liệu Tây Ninh: thu mua đồng, sắt thép, kẽm, nhôm, chì, thiếc, inox... Thu mua phế liệu tận nơi tại Tây Ninh, Hải Đăng luôn cập nhật giá phế liệu tại Tây Ninh mỗi ngày.
THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO TẠI TÂY NINH - PHẾ LIỆU HẢI ĐĂNG
Tại sao nên chọn Thu mua phế liệu tại Tây Ninh:
Thu mua phế liệu tại Tây Ninh luôn là một trong những ngành then chốt đối với sự phát triển kinh tế - xã hội toàn cầu. Ngày nay, tất cả các công ty thu mua phế liệu áp dụng máy móc vận hành trong các dây chuyền sản xuất, hoạt động ở mọi nơi. Vì áp dụng được máy móc trong việc thu mua nên việc thu mua phế liệu sô lượng lớn, máy móc cồng kềnh không còn khó khăn như trước không tốn nhân công như trước nữa.
PHẾ LIỆU LÀ GÌ ?
Phế liệu hay ve chai là sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng được thu hồi để dùng làm nguyên liệu sản xuất.
>>>> Thu mua phế liệu sắt <<<<
CÁCH PHÂN BIỆT PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI
Phế liệu và chất thải đều là những vật chất hữu hình được sinh ra trong quá trình sản xuất, sinh hoạt. Nhưng khác ở chỗ vật chất khi trở thành phế liệu thì có thể thu mua phế liệu để sử dụng mục đích khác hoặc tái chế sử dụng lại. Còn phế thải là vật chất không còn giá trị sử dụng nữa và có thể gây nguy hại cho con người và sức khỏe.
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU TẠI TÂY NINH MỚI NHẤT:
Hãy liên hệ với Phế Liệu Hải Đăng 0984 799 691 (A. Tùng) để có được thỏa thuận giá tốt nhất
Nhóm Phế Liệu | Phân Loại Phế Liệu | Đơn giá (VND/Kg) |
Bảng giá phế liệu Sắt | Giá sắt đặc | 11.000-19.000 |
Giá sắt vụn, Máy móc các loại | 6.500-15.000 | |
Giá sắt rỉ sét | 6.000-15.000 | |
Giá Bazo sắt | 6.000-10.000 | |
Giá sắt vụn | 5.500 | |
Giá sắt công trình | 9.500 | |
Giá dây sắt thép | 9.500 | |
Bảng giá phế liệu Đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 125.000-369.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 115.000-250.000 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 95.000-185.000 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 75.000-145.000 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 120.000-175.000 | |
Bảng giá phế liệu Gang | Giá gang trắng, Gang xám | 4.000-6.000 |
Bảng giá phế liệu Chì | Giá chì thiếc, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.000-515.000 |
Giá chì bình, chì lưới, chì Xquang | 30.000-60.000 | |
Bảng giá phế liệu Nhựa | Giá phế liệu nhựa ABS | 25.000-45.000 |
Giá phế liệu nhựa PP, PE | 15.000-25.500 | |
Giá phế liệu nhựa PVC, PET | 8.500-25.000 | |
Giá phế liệu nhựa HI, ống nhựa | 15.500-35.500 | |
Giá ve chai, lon nhựa | 1.000-3.500 | |
Bảng giá phế liệu Kẽm | Giá kẽm IN | 35.500-65.500 |
Bảng giá phế liệu Inox | Giá inox 201 | 12.000-30.000 |
Giá inox 304, 430, 510, 630... | 22.000-63.000 | |
Bảng giá phế liệu Nhôm | Giá nhôm loại 1 ( nhôm đặc, nhôm đà, nhôm thanh) | 45.000-89.000 |
Giá nhôm loại 2 ( hợp kim nhôm, nhôm trắng ) | 40.000-55.000 | |
Giá nhôm loại 3 ( nhôm xám, nhôm định hình, Xingfa) | 22.000-35.500 | |
Giá bột nhôm | 2.500 | |
Giá nhôm dẻo | 30.000-39.500 | |
Giá nhôm máy | 20.000-37.500 | |
Bảng giá phế liệu Nilon | Giá nilon sữa | 9.500-14.500 |
Giá nilon dẻo | 15.500-25.500 | |
Giá nilon xốp | 5.500-12.500 | |
Bảng giá phế liệu Hợp Kim | Giá mũi khoan, dao phay, khuôn hợp kim, Carbay | 280.000-610.000 |
Giá phế liệu thiếc | 180.000-680.000 | |
Bảng giá phế liệu Thùng Phi | Giá thùng phi sắt | 105.500-130.500 |
Giá thùng phi nhựa | 105.500-155.500 | |
Bảng giá phế liệu Bo Mạch Điện Tử | Giá bo mạch, chip, IC, linh kiện các loại | 305.000-1.000.000 |
Mọi thông tin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU ĐỒNG, NHÔM, SẮT, INOX GIÁ CAO HẢI ĐĂNG
Địa chỉ 1: 68 đường số 8, phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TPHCM
Địa chỉ 2: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Số Điện Thoại: 0984 799 691 (A. Tùng)
Email: [email protected]
Web: https://phelieuhaidang.com/
Người chịu trách nhiệm nội dung: www.vinaseoviet.vn - www.vinaseoviet.com